Đặc điểm nổi bật

NEW TRITON

Kế thừa và cải tiến hơn nữa định hướng thiết kế của thế hệ trước về một chiếc pick-up thể thao đa dụng đáp ứng trọn vẹn nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn kinh doanh, mang đến sự thoải mái và tiện nghi của một chiếc xe du lịch nhưng vẫn đảm bảo tính bền bỉ và thực dụng của một chiếc xe bán tải.

Thiết kế Dynamic

THIẾT KẾ DYNAMIC SHIELD

Với triết lý “Vẻ đẹp từ công năng”, mang lại sự hài hòa giữa hình ảnh mạnh mẽ, hiện đại và tính năng bảo vệ an toàn

SUPER SELECT 4WD-II

SUPER SELECT 4WD-II

Với 4 chế độ chọn địa hình cùng vi sai trung tâm duy nhất phân khúc 

ĐỘNG CƠ DIESEL MIVEC 2.4L

ĐỘNG CƠ DIESEL MIVEC 2.4L

Động cơ Diesel bằng nhôm đầu tiên trong phân khúc 

GIÁ BÁN HẤP DẪN TRONG NGÀY

Nhận giá bán đặc biệt hôm nay

Giá bán đặc biệt và nhiều quà tặng hấp dẫn nhất dành cho khách hàng gửi yêu cầu thông qua Website đại lý.

Ưu đãi còn lại: 03 xe

Ngoại thất

public/upload/images/triton/SU-Exterior.jpg
Ngoại thất uy mãnh đầy ấn tượng
Ngoại thất uy mãnh với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi Motors, mang đến ấn tượng mạnh mẽ cùng tính năng bảo vệ an toàn.
public/upload/images/triton/SU-Bilead1.jpg
Cụm đèn pha và định vị đạng LED
Đèn pha Bi-LED duy nhất trong phân khúc cho khả năng chiếu sáng vượt trội, với thiết kế sắc sảo, kết hợp tinh tế và đầy phong cách của thiết kế Dynamic Shield uy lực.
public/upload/images/triton/SU-Rearlight.jpg
Cụm đèn hậu LED
Thiết kế đèn LED theo chiều dọc độc đáo và hiện đại.
public/upload/images/triton/SU-wheel.jpg
Mâm hợp kim 18” 2 tông màu
Mâm xe 18″ với 6 chấu kép cùng thiết kế thể thao giúp tăng nét trẻ trung mạnh mẽ của xe.
public/upload/images/triton/SU-Sidestep.jpg
Bệ bước hông xe
Sự tinh tế “omotenashi” còn được chăm chút bằng việc Triton được bố trí bệ bước lên xe rộng hơn cùng các tay nắm hỗ trợ ra vào xe ở tất cả các vị trí ghế ngồi
public/upload/images/triton/SU-thung.jpg
Thùng xe rộng rãi
Thùng xe với kích thước lớn (1520 x 1470 x 475mm) giúp tăng khả năng chứa đồ và chở hàng.

Nội thất

public/upload/images/triton/SU-Interior.jpg
Nội thất rộng rãi nhờ thiết kế J-line
Thiết kế J-line đem đến không gian nội thất rộng rãi hơn và ghế sau có độ nghiêng lưng ghế lớn nhất phân khúc lên đến 25 độ.
public/upload/images/triton/SU-seat.jpg
Ghế ngồi cao cấp
Ghế ngồi thiết kế thể thao mang đến sự thoải mái vượt trội trong từng chi tiết, kết hợp hệ thống chỉnh điện 8 hướng trên ghế lái
public/upload/images/triton/Untitled-2.png
Cửa gió sau bố trí trên trần
Giúp hành khách thoải mái với nhiệt độ lý tưởng. Hệ thống sẽ tăng lượng gió lưu thông đến phía sau. Hướng gió và lưu lượng gió cũng có thể được điều chỉnh.
public/upload/images/triton/SU-Steeling-wheel.jpg
Vô lăng 4 chấu bọc da cao cấp
Vô lăng bốn chấu được bọc da sang trọng tích hợp nút điều khiển âm thanh. Ngoài ra, vô lăng được điều chỉnh 4 hướng tạo sự linh hoạt và thoải mái khi lái xe
public/upload/images/triton/SU-MultiScreen.jpg
Bảng đồng hồ trung tâm
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD và cụm đồng hồ thể thao sắc nét với độ tương phản cao, giúp người lái dễ dàng theo dõi thông tin ngay cả khi đi trong điều kiện ánh sáng yếu
public/upload/images/triton/SU-Eletrochromic-Mirror.jpg
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Tăng cường khả năng quan sát và lái xe an toàn
public/upload/images/triton/SU-AirCon.jpg
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động độc lập với khả năng làm mát sâu, giúp tất cả các hành khách bên trong xe đều cảm thấy thoải mái.
public/upload/images/triton/cai-thien-cach-am.jpg
Cách âm vượt trội
Tận hưởng sự yên tĩnh tuyệt vời nhờ vào việc bố trí các vật liệu cách âm và hấp thụ âm khắp thân xe.
public/upload/images/triton/SU-dvd.jpg
Hệ thống giải trí cao cấp
Trải nghiệm tiện ích hiện đại với màn hình cảm ừng 6,75″ cùng 6 loa, kết nối Android Auto và Apple CarPlay

Vận hành

public/upload/images/triton/SU-performance.jpg
Uy mãnh vượt địa hình
Kế thừa khả năng vận hành đỉnh cao mang đậm “chất Mitsubishi”, Triton mới mang lại khả năng vượt địa hình ấn tượng.
public/upload/images/triton/SU-engine.jpg
Động cơ Diesel MIVEC 2.4L
Động cơ Diesel MIVEC 2.4L bằng nhôm giúp giảm trọng lượng, tăng công suất và mô-men, tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ điều khiển van bằng điện tử áp dụng duy nhất trên phân khúc pick-up.
public/upload/images/triton/SU-Tranmission.jpg
Hộp số 6 cấp kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng
Hộp số 6 cấp chuyển số mượt mà và êm ái, kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng duy nhất trong phân khúc mang đến cảm giác điều khiển như trên một chiếc xe thể thao thực thụ và cho khả năng đi đèo dốc tốt hơn
public/upload/images/triton/Untitled-3.png
Khóa vi sai cầu sau
Khóa vi sai cầu sau điều khiển bằng điện tử. Hạn chế 2 bánh sau bị quay trơn, đảm bảo lực kéo được truyền đến 2 bánh sau, nâng cao khả năng vượt địa hình của xe.
public/upload/images/triton/SU-superselect.jpg
Hệ thống gài cầu Super Select 4WD-II
Hệ thống truyền động trứ danh Super Select II với 4 chế độ vận hành 2H-4H-4HLc-4LLc cùng nút chuyển cầu điện tử và vi sai trung tâm tăng khả năng vượt địa hình.
public/upload/images/triton/SU-Offroad.jpg
4 chế độ chạy địa hình
Tính năng lựa chọn địa hình (Off Road Mode) hỗ trợ tăng cường lực kéo khi chạy trên những địa hình phức tạp như sỏi, bùn, cát hay đá
public/upload/images/triton/SU-4h.jpg
Vi sai trung tâm duy nhất trong phân khúc
Vi sai trung tâm duy nhất phân khúc cho khả năng chuyển cầu từ 2H sang 4H khi xe đang di chuyển đến tốc độ 100Km/h phù hợp với mặt đường trơn trượt, ưu việt như dòng xe dẫn động toàn thời gian AWD.
public/upload/images/triton/SU-Angle.jpg
Khả năng vượt địa hình vượt trội
Với khoảng sáng gầm xe lên đến 220mm cùng thiết kế các góc thoát lớn giúp Triton dễ dàng vượt mọi địa hình hiểm trở
public/upload/images/triton/SU_highground.jpg
Khoảng sáng gầm cao, khả năng lội nước vượt trội
Khoảng sáng gầm tăng lên 220mm, cho khả năng vượt địa hình vượt trội trên cả những đoạn đường gồ ghề.

An toàn

public/upload/images/triton/SU-safety.jpg
An toàn thông minh
Luôn đề cao khả năng bảo vệ an toàn cho người sử dụng xe, Triton mới được trang bị những trang bị an toàn thông minh giúp bảo vệ tốt nhất cho người lái.
public/upload/images/triton/Untitled-7.png
Trang bị 7 túi khí an toàn
Khi xảy ra va chạm, 7 túi khí an toàn sẽ bảo vệ tài xế và hành khách ở mức tối ưu 7 túi khí bao gồm: 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên, 2 túi khi rèm và 1 túi khí ở chân tài xế.
public/upload/images/triton/SU-ebd.jpg
Hệ thống phanh ABS-EBD
Hệ thống phanh ABS duy trì khả năng điều khiển xe khi phanh gấp. Hệ thống phân bổ lực phanh EBD giúp rút ngắn quãng đường phanh tối đa.
public/upload/images/triton/SU-BA.jpg
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp giúp tăng cường lực phanh cho người lái trung trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe
public/upload/images/triton/Untitled-1.png
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW
Hệ thống sẽ sử dụng các cảm biến để phát hiện các vật thê nằm trong vùng điểm mù của xe ở bên trái và bên phải. Khi phát hiện có xe nằm trong điểm mù ở phía nào, cảnh báo sẽ xuất hiện trên gương chiếu hậu ở phía đó.
public/upload/images/triton/Untitled-4.png
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước – FCM
Bằng cách sử dụng camera và cảm biến radar, hệ thống FCM có thể phát hiện các vật cản phía trước xe để giúp hạn chế va chạm phía trước hoặc giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp có có va chạm không thể tránh khỏi.
public/upload/images/triton/Untitled-5.png
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau – RCTA
Nếu hệ thống phát hiện có phương tiện đến gần khi lùi xe, thông tin cảnh báo sẽ xuất hiện trên màn hình hiển thị đa thông tin, âm thanh cảnh báo sẽ phát ra và đèn hiển thị trên gương chiếu hậu sẽ nhấp nháy.
public/upload/images/triton/Untitled-6.png
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn – UMS
Khi tài xế chuyển sang “D” hoặc “R” và hệ thống phát hiện có vật cản phía trước/sau, hệ thống sẽ hoạt động bằng cách phát ra âm thanh cảnh báo đồng thời giảm công suất động cơ để giảm thiểu nguy cơ va chạm
public/upload/images/triton/SU-ASTC.jpg
Active Stability & Traction Control (ASTC)
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASTC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
public/upload/images/triton/SU-HSA.jpg
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống tự động hỗ trợ phanh giúp xe không bị trượt về phía sau khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga trong trường hợp dừng và khởi hành ngang dốc
public/upload/images/triton/SU-HDC.jpg
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc
Hệ thống tự động phanh giúp duy trình tốc độ ổn định và xuống dốc an toàn
public/upload/images/triton/SU-rise.jpg
Khung xe RISE thép siêu cường
Công nghệ khung xe đặc trưng của Mitsubishi mang đến khả năng hấp thụ hiệu quả năng lượng va chạm từ mọi hướng và phân tán lực tác động giúp bảo vệ hành khách

Thông số kỹ thuật

  4X2 MT (2021) 4X2 AT MIVEC (2021) 4X4 MT MIVEC (2021) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2021) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2021)
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5.305 x 1.815 x 1.775 5.305 x 1.815 x 1.780 5.305 x 1.815 x 1.780 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.795 5.305 x 1.815 x 1.795
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475 1.520 x 1.470 x 475
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000 3.000
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5,9 5,9 5,9 5,9 5,9 5,9 5,9
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 205 205 220 220 220 220
Trọng lượng không tải (kg) 1.725 1.740 1915 1.810 1810 1.925 1925
Số chỗ ngồi (người) 5 5 5 5 5 5 5
  4X2 MT (2021) 4X2 AT MIVEC (2021) 4X4 MT MIVEC (2021) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2021) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2021)
Loại động cơ 2.4L Diesel DI-D 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC 2.4L Diesel MIVEC
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử Phun nhiên liệu điện tử
Công suất cực đại (ps/rpm) 136/3.500 181/3.500 181/3.500 181/3.500 181/3.500 181/3.500 181/3.500
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 324/1.500-2500 430/2.500 430/2.500 430/2.500 430/2.500 430/2.500 430/2.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75 75 75 75 75 75 75
  4X2 MT (2021) 4X2 AT MIVEC (2021) 4X4 MT MIVEC (2021) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2021) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2021)
Hộp số 6MT 6AT - Sport Mode 6MT 6AT - Sport Mode 6AT - Sport Mode 6AT - Sport Mode 6AT - Sport Mode
Truyền động Cầu sau Cầu sau Easy Select 4WD Cầu sau Cầu sau 2 cầu Super Select 4WD-II 2 cầu Super Select 4WD-II
Gài cầu điện tử Không Không Không Không
Khóa vi sai cầu sau Không Không Không Không Không
Chế độ chọn địa hình Off-road Không Không Không Không Không
Trợ lực lái Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực Thủy lực
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá Nhíp lá
Lốp xe trước/sau 245/65R16 245/65R17 245/65R17 265/60R18 265/60R18 265/60R18 265/60R18
Phanh trước Đĩa thông gió 16" Đĩa thông gió 16" Đĩa thông gió 17" Đĩa thông gió 17" Đĩa thông gió 17" Đĩa thông gió 17" Đĩa thông gió 17"
Phanh sau Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống Tang trống
  4X2 MT (2021) 4X2 AT MIVEC (2021) 4X4 MT MIVEC (2021) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2021) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2021)
Hệ thống đèn chiều sáng phía trước - - - - - - -
- Đèn chiếu xa Halogen + Projector Halogen + Projector Halogen + Projector LED + Projector LED + Projector LED + Projector LED + Projector
- Đèn chiếu gần Halogen + Projector Halogen + Projector Halogen + Projector LED + Projector LED + Projector LED + Projector LED + Projector
Đèn LED chiếu sáng ban ngày - - -
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước - - -
Đèn pha tự động - - - - -
Đèn sương mù
Kính chiếu hậu Chỉnh điện, mạ crôm Chỉnh điện, mạ crôm Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương
Cảm biến gạt mưa tự động - - -
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao
Sưởi kính sau
Mâm bánh xe 16" 17" 17" 18" 18" 18" 18"
Bệ bước hông xe
Bệ bước cản sau dạng thể thao
Chắn bùn trước/sau
  4X2 MT (2021) 4X2 AT MIVEC (2021) 4X4 MT MIVEC (2021) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2021) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2021)
Vô lăng và cần số bọc da - -
Lẫy sang số trên vô lăng - - -
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình - -
Tay lái điều chỉnh 4 hướng
Điều hòa không khí Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió phía sau cho hành khách - - - - -
Lọc gió điều hòa
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Nỉ cao cấp Da Da Da Da
Ghế tài xế Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Kính cửa điều khiển điện Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD LCD LCD LCD
Hệ thống giải trí CD/USB/ Radio/Bluetooth CD/USB/ Radio/Bluetooth CD/USB/ Radio/Bluetooth Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay
Số lượng loa 4 4 4 6 6 6 6
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly - -
  4X2 MT (2021) 4X2 AT MIVEC (2021) 4X4 MT MIVEC (2021) 4X2 AT MIVEC 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2021) 4X4 AT MIVEC 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2021)
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách
Túi khí bên - - - - - -
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe - - - - - -
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái - - - - - -
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước
Dây đai an toàn tất cả các ghế
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) - -
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo - -
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) - -
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) - - - - -
Chế độ chọn địa hình Off-Road mode - - - - -
Cảm biến lùi - - - - - -
Cảm biến góc trước - - - - - -
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) - - - - - -
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) - - - - - -
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) - - - - - -
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) - - - - - -
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) - - - - - -
Gương chiếu hậu chống chói tự động - - - - -
Chìa khóa thông minh (KOS) - - -
Khởi động bằng nút bấm (OSS) - - -
Khoá cửa từ xa -
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em
Chìa khóa mã hóa chống trộm

GIÁ BÁN HẤP DẪN TRONG NGÀY

Nhận giá bán đặc biệt hôm nay

Giá bán đặc biệt và nhiều quà tặng hấp dẫn nhất dành cho khách hàng gửi yêu cầu thông qua Website đại lý.

Ưu đãi còn lại: 03 xe

Báo giá